PHƯƠNG PHÁP TÍNH DIỆN TÍCH THI CÔNG

”Làm sao biết chi phí xây dựng một căn nhà ?” Đây là câu hỏi chúng tôi nghe nhiều nhất từ khách hàng và chúng tôi đã giúp họ biết được chi phí dự kiến chính xác. DATDECOR xin hướng dẫn bạn cách tính diện tích như sau:

STTHẠNG MỤC% DIỆN TÍCH
IPHẦN MÓNG
1Giải pháp thi công Móng Băng        40%
2Giải pháp thi công Móng Cọc        20%
3Giải pháp thi công Móng Bè        70%
4Giải pháp thi công Móng Đơn          0%
IIPHẦN TẦNG HẦM
1Diện tích hầm có độ sâu từ 0,8m đến Dưới 1,3m so với Code vỉa hè       150%
2Diện tích tầng hầm có độ sâu từ 1,3m đến dưới 1,7m so với Code vỉa hè        70%
3Diện tích tầng hầm có độ sâu từ 1,7m đến dưới 2,0m so với Code vỉa hè       200%
4Diện tích tầng hầm có độ sâu từ 2m đến dưới 3m so với Code vỉa hè       250%
IIIPHẦN TẦNG TRỆT
1Diện tích có mái che được bao bởi lưới cột       100%
2Diện tích sân trước không có mái che (kết cấu móng đơn)        50%
3Diện tích sân sau không có mái che (kết cấu móng đơn)        50%
4Diện tích sân trước không có mái che (kết cấu móng cọc BTCT)        70%
5Diện tích sân sau không có mái che (kết cấu móng cọc BTCT)        70%
6Diện tích khu vực cầu thang       100%
IVPHẦN TẦNG LỬNG
1Diện tích có mái che được bao bởi lưới cột       100%
2Diện tích ô trống trong nhà =< 8m2       100%
3Diện tích ô trống trong nhà > 8m2        50%
4Diện tích khu vực cầu thang, lô gia       100%
5Diện tích ban công       100%
5Diện tích sân ngoài trời không có mái che        50%
VPHẦN CÁC TẦNG LẦU
1Diện tích có mái che được bao bởi lưới cột       100%
2Diện tích ô trống trong nhà =< 8m2       100%
3Diện tích ô trống trong nhà > 8m2        50%
4Diện tích khu vực cầu thang, lô gia       100%
5Diện tích ban công       100%
VIPHẦN TẦNG SÂN THƯỢNG
1Diện tích có mái che được bao bởi lưới cột       100%
2Diện tích ô trống trong nhà =< 8m2       100%
3Diện tích ô trống trong nhà > 8m2        50%
4Diện tích khu vực cầu thang, lô gia       100%
5Diện tích sân ngoài trời        50%
VIIPHẦN TẦNG MÁI
1Mái Bê tông cốt thép, lam BTCT        50%
2Mái ngói kèo sắt –tính theo mặt nghiêng        70%
3Mái ngói đổ BTCT –tính theo mặt nghiêng       100%
4Ô trống trên mái (có hệ đà BTCT bao quanh)         25%
5Lam Sắtbáo giá riêng
6Mái Tole – Tính theo mặt nghiêng         30%

***Như Bạn đã biết, không phải tất cả ngôi nhà điều có điều kiện thi công như nhau. Những điều kiện thi công ảnh hưởng rất nhiều đến chi phí xây dựng PHẦN THÔ và PHẦN HOÀN THIỆN. Do đó, nếu nhà Bạn rơi vào các trường hợp sau, vui lòng công thêm % chi phí xây dựng, cụ thể như sau :

1.Trường hợp theo lộ giới đường : 

( Tính từ công trình ra đến đường có chiều ngang ≥ 4 mét)

  • Lộ giới đường từ 1 mét đến < 2 mét (xe ba gác vận chuyển vật tư)…….. 10% Diện tích thi công
  • Lộ giới đường từ 2 mét đến < 3 mét (xe 1 khối vận chuyển vật tư)……… 8% Diện tích thi công
  • Lộ giới đường từ 3 mét đến < 4 mét (xe 3 khối hay xe 5 khối vận chuyển vật tư)….5% Diện tích thi công

2.Trường hợp kiến trúc công trình :

  • Nhà phố có 02 mặt tiền…………………………………… 5% Diện tích thi công.
  • Nhà phố có 03 mặt tiền (hoặc Biệt thự Song lập)…… 10% Diện tích thi công.
  • Nhà phố có 04 mặt tiền (hoặc Biệt thự Đơn lập)..…… 15% Diện tích thi công.

3.Điều kiện khác :

  • Nhà phố có thang máy………………………………………. 5% Diện tích thi công.
  • Nhà cao tầng ( từ 05 đến 07 tầng)………………………….. 7% Diện tích mỗi sàn (Sàn 5,6,7).
  • Nhà cao tầng ( từ 08 đến 10 tầng)………………………….. 12% Diện tích mỗi sàn (Sàn 8,9,10)
  • Nhà có mật độ xây dựng cao, nhiều WC, nhiều tường (khách sạn, Phòng cho thuê)….. 15 % Diện tích mỗi sàn có mật độ xây dựng cao.

Bạn muốn biết chi phí – dự toán cho công trình nhà mình sắp tới ?

Liên hệ nhận ngay BÁO GIÁ – Thiết kế – Thi công

ĐĂNG KÝ THIẾT KẾ - THI CÔNG

Chat Facebook