Accounts

Free Trial

Projects

MIỄN PHÍ THIẾT KẾ

Khi thi công trọn gói nội thất xây dựng, căn hộ.

Miễn phí 50% thiết kế

khi thi công nội thất

Đối với nhà phố, biệt thự....

TRỌN GÓI Đ/M2

250,000


Bảng vẽ Kiến trúc

Bản vẽ 3D phối cảnh

M&E

KIẾN TRÚC Đ/M2

150,000

Bảng vẽ Kiến trúc

M&E

Giám sát tác giả

NỘI THẤT Đ/M2

150,000

Bảng vẽ 3D phối cảnh

Giám sát tác giả

PHƯƠNG PHÁP TÍNH DIỆN TÍCH THI CÔNG

STTHẠNG MỤC HỆ SỐ
      IPHẦN MÓNG
     1Giải pháp thi công Móng Băng         0.5
     2Giải pháp thi công Móng Cọc       0.2
     3Giải pháp thi công Móng Bè       1.0
     4Giải pháp thi công Móng Đơn         0
     IIPHẦN TẦNG HẦM
     1Diện tích hầm có độ sâu từ 0,8m đến Dưới 1,3m so với Code vỉa hè       1.5
     2Diện tích tầng hầm có độ sâu từ 1,3m đến dưới 1,7m so với Code vỉa hè       1.7
     3Diện tích tầng hầm có độ sâu từ 1,7m đến dưới 2,0m so với Code vỉa hè        2.0
     4Diện tích tầng hầm có độ sâu từ 2m đến dưới 3m so với Code vỉa hè        2.5
    IIIPHẦN TẦNG TRỆT
     1Diện tích có mái che được bao bởi lưới cột       1.0
     2Diện tích sân trước không có mái che (kết cấu móng đơn)        0.5
     3Diện tích sân sau không có mái che (kết cấu móng đơn)        0.5
     4Diện tích sân trước không có mái che (kết cấu móng cọc BTCT)        0.7
     5Diện tích sân sau không có mái che (kết cấu móng cọc BTCT)        0.7
     6Diện tích khu vực cầu thang       1.0
    IVPHẦN TẦNG LỬNG
     1Diện tích có mái che được bao bởi lưới cột       1.0
     2Diện tích ô trống trong nhà =< 8m2       1.0
     3Diện tích ô trống trong nhà > 8m2        0.5
     4Diện tích khu vực cầu thang, lô gia       1.0
     5Diện tích ban công       1.0
     6Diện tích sân ngoài trời không có mái che        0.5
     VPHẦN CÁC TẦNG LẦU
     1Diện tích có mái che được bao bởi lưới cột       1.0
     2Diện tích ô trống trong nhà =< 8m2       1.0
     3Diện tích ô trống trong nhà > 8m2        0.5
     4Diện tích khu vực cầu thang, lô gia       1.0
     5Diện tích ban công       1.0
    VIPHẦN TẦNG SÂN THƯỢNG
     1Diện tích có mái che được bao bởi lưới cột       1.0
     2Diện tích ô trống trong nhà =< 8m2       1.0
     3Diện tích ô trống trong nhà > 8m2        0.5
     4Diện tích khu vực cầu thang, lô gia       1.0
     5Diện tích sân ngoài trời        0.5
   VIIPHẦN TẦNG MÁI
     1Mái Bê tông cốt thép, lam BTCT        0.5
     2Mái ngói kèo sắt – (tính theo mặt nghiêng)        0.7
     3Mái ngói đổ BTCT – (tính theo mặt nghiêng)       1.0
     4Mái ngói đổ BTCT –  Dán ngói (tính theo mặt nghiêng)       1.5
     4Ô trống trên mái (có hệ đà BTCT bao quanh)       0.25
     6Lam Sắt    báo giá riêng
     7Mái Tole – Tính theo mặt nghiêng        0.3

Như Bạn đã biết, không phải tất cả ngôi nhà điều có điều kiện thi công như nhau. Những điều kiện thi công ảnh hưởng rất nhiều đến chi phí xây dựng PHẦN THÔ và PHẦN HOÀN THIỆN. Do đó, nếu nhà Bạn rơi vào các trường hợp sau, vui lòng công thêm % chi phí xây dựng, cụ thể như sau :

1.Trường hợp theo lộ giới đường : 

( Tính từ công trình ra đến đường có chiều ngang ≥ 4 mét)

  • Lộ giới đường từ 1 mét đến < 2 mét (xe ba gác vận chuyển vật tư)…….. 10% Diện tích thi công
  • Lộ giới đường từ 2 mét đến < 3 mét (xe 1 khối vận chuyển vật tư)……… 8% Diện tích thi công 
  • Lộ giới đường từ 3 mét đến < 4 mét (xe 3 khối hay xe 5 khối vận chuyển vật tư)….5% Diện tích thi công

2.Trường hợp kiến trúc công trình : 

  • Nhà phố có 02 mặt tiền…………………………………… 5% Diện tích thi công.
  • Nhà phố có 03 mặt tiền (hoặc Biệt thự Song lập)…… 10% Diện tích thi công.
  • Nhà phố có 04 mặt tiền (hoặc Biệt thự Đơn lập)..…… 15% Diện tích thi công.

3.Điều kiện khác : 

  • Nhà phố có thang máy………………………………………. 5% Diện tích thi công.
  • Nhà cao tầng ( từ 05 đến 07 tầng)………………………….. 7% Diện tích mỗi sàn (Sàn 5,6,7).
  • Nhà cao tầng ( từ 08 đến 10 tầng)………………………….. 12% Diện tích mỗi sàn (Sàn 8,9,10)
  • Nhà có mật độ xây dựng cao, nhiều WC, nhiều tường (khách sạn, Phòng cho thuê)….. 15 % Diện tích mỗi sàn có mật độ xây dựng cao.

ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG PHẦN THÔ TÍNH THEO ĐƠN VỊ M2

  1. Công trình có diện tích thi công  S ≥ 500m2 ,  đơn giá thi công  3.100.000/m2
  2. Công trình có diện tích thi công 350m2 ≤ S ≤ 500m2 ,  đơn giá thi công  3.200.000/m2
  3. Công trình có diện tích thi công 250m2 ≤ S ≤ 350m2 ,  đơn giá thi công  3.300.000/m2
  4. Công trình có diện tích thi công 150m2 ≤ S ≤ 250m2 ,  đơn giá thi công  3.400.000/m2
  5. Công trình có diện tích thi công S ≤ 150m2 , báo giá theo khảo sát thực tế.
  • Đơn giá áp dụng cho công trình tại khu vực TP. HCM
  • Nhà ở dân dụng tiêu chuẩn là dạng nhà ở có diện tích mỗi tầng 60 – 80m2, hình dáng khu đất đơn giản, tương ứng 2PN + 2 WC cho mỗi tầng.
  • Đối với công trình 2 mặt tiền, công trình phòng trọ, nhà ở kết hợp cho thuê, công trình khách sạn tư nhân (dưới 7 tầng), công trình biệt thự,… báo giá trực tiếp theo quy mô.

BÁO GIÁ HOÀN THIỆN

                               GÓI CƠ BẢN:    2.100.000 VNĐ/M2

                               GÓI KHÁ:           2.300.000  VNĐ/M2

                               GÓI CAO CẤP:  2.700.000   VNĐ/M2

* vui lòng liên hệ Xây Dựng DATDECOR để được tư vấn & Báo Giá chính xác nhất

ĐĂNG KÝ THIẾT KẾ - THI CÔNG

Chat Facebook